Pages - Menu

Thứ Tư, 21 tháng 5, 2014

MÁY TIỆN VẠN NĂNG CHIỀU DÀI CHỐNG TÂM 1000MM

MÁY TIỆN VẠN NĂNG CHIỀU DÀI CHỐNG TÂM 1000MM


























Thông số kỹ thuật:

-         Đường kính tiện trên băng máy: 430mm
-         Đường kính tiện trên bàn dao: 240mm
-         Khoảng cách chống tâm: 1000mm
-         Đường kính tiên vượt rãnh: 650mm
-         Bề rộng băng máy: 300mm
-         Kiểu đầu trục chính: ASA D1-6
-         Lỗ trục chính: 58mm
-         Độ côn lỗ trục chính: MT6
-         Tốc độ trục chính:
-         20-2000v/p (12 cấp),
-         Dãy ren hệ Inch: 4~56TPI
-         Dãy ren hệ Met: PO.5~P7
-         Bước tiến dao theo phương dọc: 0.05 ~ 0.82mm
-         Bước tiến dao theo phương ngang: 0.02 ~ 0.4mm
-         Đường kính dầu vít: 35mm
-         Bước ren đầu vít: 4TPI hoặc 6mm
-         Độ côn ụ chống tâm: MT4
-         Hành trình tụ động: 150mm
-         Đường kính trụ ụ động: 58mm
-         Động cơ chính: 5HP (3.75kW)
-         Bơm làm mát: 1/8HP (0.1 kW)
-         Hành trình bàn dao chữ thập: 125mm
-         Hành trình bàn dao ngang: 245mm
-         Kích thước đóng gói: 2280Lx950Wx1620J
-         Khối lượng Net (kg): 1760
Khối Lượng Gross (kg):  1860



Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ về  :



Lê Tuấn Thi - Sales Manager
Cellphone: 0935 41 06 47
Email: kevintst99@gmail.com
Hoặc: tuanthi_2003@yahoo.com
http://sanphamcongnghieptst.blogspot.com/

Cty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Kỹ Thuật T.S.T
180/28/39 Nguyễn Hữu Cảnh, F.22, Quận Bình Thạnh, TPHCM
 

MÁY DÒ KIM LOẠI CHO CAO SU



MÁY DÒ KIM LOẠI CHO CAO SU



Hãng sản xuất: Cassel
Xuất xứ: Đức
Model: BD0550x0400/SSE2000x0500-GK
Sử dụng bộ điều khiển METAL SHARK-2
Tính năng kỹ thuật:
Khả năng chống thấm (chống nước, bụi,...) đạt: IP66.
Máy dò cho được nhiều loại sản phẩm khác nhau: 120 sản phẩm.
-   Khung từ (Đầu dò kim loại):
+ Chiều cao bên trong khung từ: 400 (mm).
+ Chiều rộng bên trong khung từ: 550 (mm).
-   Hệ thống khung băng tải:
  + Khung băng tải chế tạo bằng thép không rỉ.
+ Chiều dài khung băng tải: 2000 (mm).
+ Chiều cao khung băng tải: 600 ±100 (mm).
+ Chiều rộng mặt băng tải: 500 (mm).
+ Băng tải dạng xích nhựa liên kết (chain link belt (modular belt) grid/Open white).
+ Động cơ giảm tốc (Gear Motor) 0.37KW, 3 phase.
+ Tốc độ băng tải điều khiển bằng biến tần: 10 ÷ 20 (m/phút).
-   Kích thước sản phẩm kiểm tra:
+ Chiều cao tối đa của sản phẩm qua máy: 350 (mm).
+ Chiều rộng tối đa của sản phẩm qua máy: 500 (mm).
+ Trọng lượng sản phẩm tối đa: 50 (kg).
-   Độ nhạy:
+ Độ nhạy phát hiện tốt nhất của máy:
   Fe: Ø 2.8 (mm)
   SUS (304): Ø 4.0 (mm)
   Cu: Ø 3.0(mm)
+ Độ nhạy thực tế tùy thuộc vào vị trí lắp đặt, hiệu ứng sản phẩm và nhiệt độ sản phẩm khác nhau tại nhà máy.
-   Bộ điều khiển SHARK-2
+ Cho độ nhạy tối ưu nhất cho từng loại sản phẩm mà không có một máy dò kim loại nào có thể so sánh được.
+ Công nghệ cảm biến bốn kênh tiên tiến nhất hiện nay cho độ nhạy cao với mọi hiệu ứng sản phẩm.
+ Màn hình hiển màu 5.4 inch, phím điều khiển đơn giản với hộp bằng thép không rỉ gắn trên khung từ.
+ Màn hình giao diện đồ họa hiển thị được hiệu ứng sản phẩm, ngưỡng độ nhạy hoặc hiển thị dạng sóng hay dạng mức của các hiệu ứng sản phẩm.
+ Dễ vận hành, cài đặt và thời gian cài đặt nhanh và rất đơn giản.
+ Có bốn mức bảo mật (cài đặt password) trong máy (dành cho người vận hành, người quản lý sản xuất, chuyên viên kỹ thuật và Service của hãng).
-   Các điểm vượt trội của bộ điều khiển SHARK-2
+ Áp dụng công nghệ dò kim loại 4 kênh tiên tiến nhất hiện nay mà không một hãng sản xuất máy dò kim loại nào có thể so sánh được.
+ Màn hình màu rộng quan sát được tất cả các hiệu ứng và thông số sản phẩm.
+ Các ứng sản phẩm được thiết lập bằng đồ họa và phân biệt màu sắc người vận hành nhìn thấy rõ các tín hiệu sản phẩm và các tín hiệu kim loại bằng trực quan.
+ Đặc biệt máy cho độ nhạy cao nhất với mọi sản phẩm.
+ Máy tự động học hiệu ứng sản phẩm chỉ cần một vài mẫu sản phẩm qua máy.
-  Các thông số cơ bản khác
+ Máy có khả năng dò cho nhiều loại sản phẩm khác nhau (120 đặc tính sản phẩm).
+ Khi phát hiện có kim loại: Tự động loại bỏ bằng hệ thống loại bỏ và báo động còi.
+ Điều kiện môi trường: -18°C ÷ 50°C, độ ẩm <85%.
+ Nguồn cung cấp: 1 pha 220/380V AC, 50 Hz.
HỆ THỐNG LOẠI BỎ TỰ ĐỘNG
Khi phát hiện kim loại máy sẽ báo động bằng còi và đồng thời tự động loại bỏ các sản phẩm có kim loại ra.
Hệ thống loại bỏ bao gồm:
-       Bộ loại bỏ (SSE Lift-Up Pusher)
+ Kiểu loại bỏ: Đẩy sản phẩm chạy trên roller.
+ Khung bộ loại bỏ chế tạo bằng thép sơn tĩnh điện.
+ Kích thước của roller (Rộng) 750 x (Dài) 1000 x (Cao) 600 ±100.
+ Bộ đẩy hoạt động bằng khí nén.
+ Nguồn cung cấp: 220 VAC, 50 Hz.         
-       Bộ cảm biến kích hoạt loại bỏ (Photogate reject trigger)
+ Bộ cảm biến được gắn trên khung băng tải.
+ Cảm biến luôn đưa ra sự tác động loại bỏ chính xác trên tâm của các sản phẩm khi chạy qua máy. Bất kể kim loại nằm ở vị trí nào.
+ Kiểu cảm biến PNP cho bộ kiểm soát.
+ Cảm biến có cấu trúc khung nhựa đặc cho độ bền cao.
+ Khả năng chống thấm, chống bụi đạt IP65.
+ Bao gồm: Bộ bảo vệ cảm biến, phản xạ / gương, cáp kết nối, hệ thống dây điện, mô-đun phần mềm.
Cung cấp bao gồm:
+ Đầu dò kim loại.
+ Bộ điu khiển SHARK-2.
+ Hệ thống băng tải và bộ điu khiển băng tải.
+ Hướng dẫn sử dụng bằng tiếng Việt và tiếng Anh.
+ Bộ mẫu chuẩn để kiểm tra (mẫu sắt + mẫu thép không rỉ + mẫu kim loại màu).
+ Hệ thống loại bỏ tự động.



Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ về  :



Lê Tuấn Thi - Sales Manager
Cellphone: 0935 41 06 47
Email: kevintst99@gmail.com
Hoặc: tuanthi_2003@yahoo.com
http://sanphamcongnghieptst.blogspot.com/

Cty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Kỹ Thuật T.S.T
180/28/39 Nguyễn Hữu Cảnh, F.22, Quận Bình Thạnh, TPHCM