Pages - Menu

Hiển thị các bài đăng có nhãn Vật liệu. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn Vật liệu. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Sáu, 18 tháng 7, 2014

MÁY ĐO THỦY PHẦN BÊ TÔNG TƯƠI

MÁY ĐO THỦY PHẦN BÊ TÔNG TƯƠI 
Như chúng ta biết, nước là nguyên nhân ảnh hưởng rất lớn đến độ cứng và độ bền của bê tông. Tỷ số giữa độ cứng bê tong với xi-măng nước liên quan đến tỷ khối so sánh, tỷ khối xi-măng nước thì lớn nhưng độ cứng thấp.



Đây là máy đo thủy phần được nghiên cứu, sáng chế nhằm mục đích đáp ứng yêu cầu đo thủy phần bê-tông tươi được nhanh chóng, với các thao tác đơn giản tại công trường đang thi công xây dựng hay trong nhà máy sản xuất bê-tông trộn sẵn. Thao tác đo đạc đơn giản: - Trước hết lấy mẫu bê-tông trộn sẵn cho vào ca chuyên dụng để kiểm tra. Lúc này không cần chuẩn bị bê-tông ướt. - Tiếp theo, cắm đầu đo vào mẫu kiểm tra và ấn nút đo. Chỉ đơn giản thế là xong, và chúng ta thu được kết quả so sánh giữa đơn vị thủy lượng và xi măng nước được thể hiện.

-ĐO RẤT ĐƠN GIẢN, CHỈ CẦN CẮM ĐẦU ĐO VÀO BÊ TÔNG TƯƠI, THẾ LÀ XONG 

 Có thế đo bằng thao tác cắm đầu đo vào bê tong tươi đã cho vào trong ca chuyên dụng đựng mẫu kiểm tra đi kèm. Không cần phải chế bê tông ướt.

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ về :

Lê Tuấn Thi - Sales Manager

Cellphone: 0935 41 06 47
Email: kevintst99@gmail.com
Hoặc: tuanthi_2003@yahoo.com
http://sanphamcongnghieptst.blogspot.com/

Cty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Kỹ Thuật T.S.T

180/28/39 Nguyễn Hữu Cảnh, F.22, Quận Bình Thạnh, TPHCM


Thứ Sáu, 23 tháng 5, 2014

THIẾT BỊ SIÊU ÂM MẢNG DM

THIẾT BỊ SIÊU ÂM MẢNG DM 

Đặc tính kỹ thuật:
 - Chuyên dụng kiểm tra và đánh giá ăn mòn của vật liệu bằng hình ảnh
 - Chế độ hiển thị dạng A-Scan, B-Scan và TopView (C-Scan)
 - Nhanh chóng xác định độ dày từng điểm và độ dày nhỏ nhất của vùng kiểm tra
 - Tích hợp sẵn hai chế độ kiểm tra: siêu âm thông thường và siêu âm mảng DM
 - Sử dụng bộ giải mã xác định chính xác vị trí tuyến tính trên mẫu
 - Dễ dàng nâng cấp thêm chế độ mảng điều pha (Phasor XS)
 - Khối lượng nhẹ (3.4 kg). Hoạt động liên tục 6 giờ (chỉ cần sử dụng 1 pin).
 - Có thể làm việc ngoài trời với cấp bảo vệ IP 54, nhiệt độ làm việc từ 0 C ® 50 C
Hình ảnh ăn mòn thiết bị trên dường ống dẫn khí

Thông số kỹ thuật:

Chế độ Phasor CV
 - Dải đo: 6.75-13700mm (với Thép)
 - Khoảng trễ màn hình: -15 – 3500 μsecs
 - Khoảng trễ đầu dò: 0 – 1000 μsecs
 - Vận tốc siêu âm: 250 – 16000m/s
 - Tần số lặp(PRF): 15 – 1000 Hz (Auto/Manual)
 - Dạng xung: Spike 250V; Hi/Lo
 - Dải tần số: 0.3 – 13MHz (-3dB) với các bước 1; 2; 2.25; 4; 5; 10; 13 MHz
    hay tinh chỉnh
 - Độ khuếch đại: 0-110dB hay 0-40dB analog và 0-53.9dB Digital
 - Chức năng chuẩn máy tự động
 - Dập nhiễu: 0 – 80%
 - Dạng sóng: Nửa sóng dương, nửa sóng âm, Toàn sóng và RF
 - Chức năng DAC: thiết lập tối đa trên 15 điểm
 - Chức năng TCG: 60 dB đến 12 dB/μsecs
 - Chức năng DGS
 -  Multicurve JIC/ASME: tiêu chuẩn
 - Custom Offset Curve: tiêu chuẩn
 - AWS 1.1: tiêu chuẩn
 - Hiển thị màu khác nhau cho mỗi phản xạ (color leg)
 - Bộ nhớ: 128 KB trong máy và thẻ nhớ mở rộng SD
 - Nguồn cung cấp: pin Li-ion hay qua bộ nguồn 100-240V AC
 - Thời gian hoạt động: 6h liên tục
 - Cấp bảo vệ: IP 54
 - Ngôn ngữ: Anh, Đức, Pháp, Ý, Phần Lan, Czech, Nga, Trung Quốc và Nhật
 - Trọng lượng máy: 3.4 kg
 - Màn hình VGA 640 x 480pixels
 - Kích thước: 282 mm x 150 mm x 159 mm

Chế độ Phasor DM
 - Dạng xung: Xung vuông
 - Tần số lặp(PRF): 15 ® 7680 Hz
 - Điện áp xung: 50V ® 150V bước chỉnh 2V
 - Điện áp vào (max): 200mV
 - Tần số: 2, 3, 4, 5 NB, LO PASS 4.0 MHz, Hi-pass %, HHz và BB
 - Dạng sóng: Pos HW, Neg HW, PW và RF
 - Độ khuyếch đại (Analog): 0 ® 40 DB
 - Độ khuyếch đại (Digital): 0 ® 53.9 dB
 - Số nhóm biến tử ảo: 1 ® 16
 - Độ rộng xung nửa chu kỳ: 20 ® 500 nsec
 - Khoảng trễ đầu dò: 0 ® 10.24 μsecs
 - Receiver Delay: 0 ® 10.24 μsecs
 - Vận tốc siêu âm; 1000 ® 16000m/s
 - Dải đo (trong thép): 0 ® 1073mm
 - Khoảng trễ màn hình: 1m

Chế độ DM TR

 - Chức năng TCG 15 điểm thiết lập (6db/μsec)
 - Cổng đo: A, B và IF
 - Các dạng hiển thị: A-Scan, B-Scan và TOP VIEW
 - Chức năng đo ăn mòn SW 2.27
 - Phương thức đo: đo ăn mòn Zero đến GATE, Flank hay Peak và Gate to Gate
 - Chức năng hiệu chuẩn: băng tay và tự động
 - Chế độ đo: hiệu chuẩn theo đường V
 - Chế độ TOPVIEW: Thời gian, thời gian liên tục và bộ giải mã thời gian

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ về  :

Lê Tuấn Thi - Sales Manager

Cellphone: 0935 41 06 47
Email: kevintst99@gmail.com
Hoặc: tuanthi_2003@yahoo.com
http://sanphamcongnghieptst.blogspot.com/

Cty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Kỹ Thuật T.S.T

180/28/39 Nguyễn Hữu Cảnh, F.22, Quận Bình Thạnh, TPHCM

MÁY PHÂN TÍCH MÀU SẮC (MÁY SO MÀU) - HUNTER LAB

MÁY PHÂN TÍCH MÀU SẮC - HUNTER LAB

ColorFlex là một thiết bị có hệ thống đo lường màu sắc. ColoFlex được thiết kế tích hợp với chương trình không cần kết nối với máy vi tính. ColorFlex có thể đáp ứng cho các phép đo màu đơn giản đến phức tạp. Hệ thống bao gồm nhiều loại phụ kiện, tương thích với các phần mềm chạy trên hệ điều hành Window, các phép đo màu sắc có thể được giữ lại đến vài năm.

ColorFlex là thiết bị lý tưởng cho các phép đo lường trên các mẫu dạng bột, dạng paste và dạng rắn. Hệ thống quản lý chất lượng của các phần mềm của thiết bị này thích hợp sử dụng cho các ngành công nghiệp như thực phẩm, nhựa, mạ, in hoặc nhuộc. Kỹ thuật chiếu sáng với đèn xenon đối ngẫu kết hợp với các lựa chọn mức độ khuếch tán /80 hoặc 450/00 giúp ta đo lường chính xác các mẫu.
Đặc tính kỹ thuật:
-          Kích thước cổng: 31.8 mm (450/00); 14.3 mm (diffuse/80)
-          Dãy quang phổ: 400 – 700 nm
-          Độ phân giải quang phổ: 10 nm
-          Dãy quang phổ xen kẽ (<12 nm)
-          Trắc quang: 0 – 150%
-          Số lần sử dụng của đèn: > 500,000 lần chiếu sáng.
-          Không gian màu: CIE XYZ
                               CIE L* a* b*, CIE L*, c*, h*
                               Hunter L, a, b
-          Kích thước tương đối: 36cm × 13 cm × 16 cm.

-          Trọng lượng 4.5 kg

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ về :

Lê Tuấn Thi - Sales Manager
Cellphone: 0935 41 06 47
Email: kevintst99@gmail.com
Hoặc: tuanthi_2003@yahoo.com
http://sanphamcongnghieptst.blogspot.com/

Cty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Kỹ Thuật T.S.T
180/28/39 Nguyễn Hữu Cảnh, F.22, Quận Bình Thạnh, TPHCM 

Thứ Năm, 8 tháng 5, 2014

MÁY ĐO ĐỘ BỀN VA ĐẬP NĂNG LƯỢNG CAO IT 542



MÁY ĐO ĐỘ BỀN VA ĐẬP NĂNG LƯỢNG CAO

Máy đo độ bền va đập dạng con lắc của Hãng Tinius Olsen là máy đa năng với độ bền tin cậy, được thiết kế theo các tiêu chuẩn kỹ thuật ASTM E23, EN 10045-2 và ISO 148.

Ngày nay, Model IT406 và IT542 được công nhận rộng rãi là máy đo độ bền va đập tiêu chuẩn trong ngành vật liệu. Búa đập có thể thay thế, được gá vào đầu con lắc cho phép đo độ bền va đập kiểu Charpy hoặc Izod trên cùng một máy.Rãnh ở đầu con lắc cho phép điều chỉnh phù hợp để thực hiện quá trình đo.


Khóa an toàn giữ con lắc ở độ cao xác định đảm bảo dao động tự do lúc hoạt động. Ngay khi mở khóa, con lắc nhanh chóng đạt tốc độ ở 5,47 m/s (17ft/s) đập vào mẫu đo.

Máy được thiết kế với công nghệ cao, loại Model IT406 đảm bảo tối ưu tính chính xác và ổn định của phép đo. Khi máy được cài đặt thích hợp, năng lượng mất đi do ma sát và dao động lệch trong suốt quá trình đo luôn được đảm bảo nhỏ hơn 0.5% năng lượng cung cấp.

Kim đo bằng cơ hiển thị trên đồng hồ chia vạch chính là năng lượng phá vỡ mà mẫu hấp thu. Đồng hồ đo hiển thị theo đơn vị ft.lbf; J hay kg.m. Bộ hiển thị số được thiết kế phù hợp với máy, dễ dùng, cho nhiều kết quả đo, ngoài ra có thể cung cấp thời gian đo nếu yêu cầu.

Hãng Tinius Olsen cung cấp nhiều chức năng cho phép vận hành máy dễ dàng hơn: từ phanh hãm điện đơn giản để ngừng dao động tự do con lắc cho đến cơ giới hóa chế độ quay về con lắc. Bộ hiển thị bằng số có nút điều khiển làm hoạt động motor đảm bảo con lắc ngừng dao động tại vị trí tối ưu và quay về vị trí ban đầu. Thời gian từ khi con lắc dao động cho đến khi quay về là 10s, nghĩa là máy có thể thực hiện ít nhất là 400 lần đo/ngày.

Tinius Olsen cung cấp lực đập thấp cho phép thực hiện đo độ bền va đập Charpy hoặc Izod từ tốc độ 5,47 m/s (17.9ft/s)

Với vùng làm việc ở tốc độ cao, hãng có thể cung cấp khung bảo vệ để quá trình dao động của con lắc và phá hủy mẫu không gây bất cứ ảnh hưởng nào đến vùng xung quanh.


Ngoài ra, còn loại công suất lớn hơn – Model IT542. Loại này có đặc điểm tương tự Model IT406, cung cấp năng lượng lên đến 542J. Loại IT542 được trang bị đầy đủ phanh hãm điện, cơ giới hóa chế độ quay về của con lắc và bộ hiển thị bằng số. Bộ hiển thị bằng số được kết nối với máy tính thông qua cổng RS232 chạy phần mềm đo độ bền va đập của Tinius Olsen. Đặc điểm phần mềm:
-          Xuất kết quả và cho phép người dùng thực hiện báo cáo.
-          Gắn liền với chương trình SPC ( phân tích thống kê) và xây dựng biểu đồ phân bố.
-          Cho phép cài đặt, theo dõi quá trình, lưu quy trình và kết quả đo.
-          Chức năng gợi nhớ cho phép xem lại những kết quả đã lưu trước đó và duy trì dữ liệu.
Đặc điểm kỹ thuật
Model
Đơn vị
IT406
IT542
Công suất
J
406
542
Con lắc đơn
Ft.lb
300
400
Rơi ở độ cao
m
1.52
1.52
Vận tốc va đập
m/s
5.47
5.47
Kích thước máy
in
83*20*73
83*20*73
Khối lượng máy
Kgs
736 (650)
785 (1540)



Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ về  :


Mr. Lê Tuấn Thi – Sales Manager
Mobile: 0935.41.06.47
Mobile 2: 0165.435.21.26
Email: kevintst99@gmail.com
Yahoo: tuanthi_2003@yahoo.com

Công ty TNHH TM-DV-KT T.S.T
180/28/39 Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 22, Quận Bình Thạnh, TPHCM.

Thứ Hai, 5 tháng 5, 2014

MÁY KIỂM TRA ĐỘ BỀN VẬT LIỆU TRỤ ĐƠN - TINIUS OLSEN

MÁY KIỂM TRA ĐỘ BỀN VẬT LIỆU TRỤ ĐƠN - TINIUS OLSEN

Thiết bị kiểm tra độ bền vật liệu dạng trụ đơn có độ tác lực 1 kN, 5 kN (200 lbf, 1000 lbf) bao gồm hai model chính: S-series và T-series. Thiết bị được thiết kế để kiểm tra với hầu hết vật liệu và sản phẩm như: plastic, màng films, giấy, vật liệu bao bì, sợi thô, vật liệu tinh chế, nỉ, da, keo dán, kim loại dát mỏng, thực phẩm, đồ chơi, dược phẩm…Với các ứng dụng lực như kéo căng, nén, uống cong, cắt và làm tróc lớp ngoài…



S Series

Sản xuất theo công nghệ tiên tiến, sử dụng đơn giản với độ chính xác cao. Đặc điểm của tất cả các Model S-series là màn hình LCD cho góc nhìn và độ phân giải cao, có thể thay đổi hiển thị theo dạng số hoặc đồ thị, toàn bộ dữ liệu hiển thị và xuất ra theo thời gian thực. Bộ điều khiển với chức năng di chuyển con trượt hoạt động lên, xuống và dừng lại tương ứng với tải lực khi kéo giãn và trở lại trạng thái ban đầu của mẫu đo. Bảng điều khiển có đặc điểm như một bàn phím nhỏ cho phép kiểm tra các điều kiện đầu vào, dữ liệu kiểm tra và xuất ra các bản báo cáo, ngoài ra có thể lưu lại 5 chương trình thí nghiệm và có thể gọi ra một cách nhanh chóng dễ dàng. Kết nối trực tiếp với máy in và xuất cùng lúc từng dữ liệu ở dạng đồ thị hoặc số liệu một cách nhanh chóng.

S-Series được thiết kế với bảng điều khiển và màn hình LCD hiển thị bằng nhiều loại ngôn ngữ khác nhau cho người sử dụng chọn lựa như: Anh, Pháp, Bồ Đào Nha, Đức, Ý, Tây Ban Nha, Ba Lan.


T-Series

Được thiết kế và xây dựng dựa trên những thành công về chất lượng và kỹ thuật của dòng máy đã được nhiều người biết đến là S-Series, Tinius Olsen tiếp tục phát triển dòng máy T-Series. T-Series có những đặc điểm tương tự như S-Series nhưng thay vì sử dụng bảng điều khiển, T-Series sử dụng phần mềm phân tích và đánh giá dữ liệu chạy trên giao diện Windows kết nối với máy qua cổng RS232 phù hợp với các yêu cầu cao trong xử lý dữ liệu.

Các đặc điểm chung

S-Series và T-Series đều sử dụng loại loadcell Z, cho phép thay đổi một cách dễ dàng và nhanh chóng phù hợp với ứng dụng lực của từng loại thí nghiệm. Loadcell hoạt động với độ chính xác ± 0.5% cho tất cả các giá trị tải lực, tải lực của loadcell đạt được từ ± 2%  ÷ 100%. S-Series và T-Series có số lượng ngàm lớn phù hợp với nhiều loại mẫu đo có thể chọn theo tiêu chuẩn hay ứng dụng của khách hàng.

Đặc tính kỹ thuật

-          Điều khiển bằng PC với tốc độ xử lý cao kết nối bằng RS232 và sử dụng bộ ký tự ASCII và hệ nhị phân để giải mã.
-          Máy được chạy kiểm tra với 200% so với khả năng tác lực.
-          Lực tác dụng chính xác tới 0.5% so với chỉ số ghi trên loadcell.
-          Hoạt động với độ thông minh cao và nhả lực khi có sự cố.
-          Dữ liệu điều khiển động cơ giải mã chính xác ở 32 bit.
-          Độ phân giải lên tới 0,0001 mm ( T-Series theo hệ nhị phân).
-          Tốc độ phân giải 0,001 mm/min
-          Máy bị quá tải khi tải lực lên tới 150% với mỗi loadcell.
-          Có thể tăng thêm 20% tác lực so với tải lực mà vẫn giữ đúng tác lực tối đa của loadcell.
-          Tự động cảnh báo tình trạng hoạt động của máy: điện thế, dòng cung cấp và nhiệt độ cao/thấp.

Đặc điểm kỹ thuật
-          Độ chính xác phép đo: ± 0,5%, cho tác lực từ 2% đến 100%. Với khoảng lực dưới 1% tác lực thì độ chính xác là 1% tải lực.
-          Độ chính xác vị trí phép đo: ± 0,01% chỉ số đọc hoặc 0,001 mm.
-          Độ chính xác của tốc độ gia lực: ± 0,005%  của tốc độ cài đặt.
-          Nhiệt độ làm việc: 32 0F ÷ 100 0F ( 0 ÷ 38 0C)
-          Nhiệt độ bảo quản: 14 0F ÷ 115 0F ( -100C ÷ 45 0C)
-          Độ ẩm môi trường : 10% ÷ 90% nhưng không quá bão hòa và các phương pháp thí nghiệm có độ ướt.
-          Nguồn điện: 220-240 VAC, 50-60Hz, 2000W.
  Nguồn ổn định và chỉ số không vượt quá 10% so với nguồn cung cấp.

Ghi chú:
1.      Hệ thống xác định tải lực phù hợp hoặc vượt quá nhu cầu theo tiêu chuẩn: ASTM E4, EN 10002-2, BS 1610, DIN 51221, ISO 7500-1. Tinius Olsen giới thiệu hệ thống đã được chứng minh và lắp đặt phù hợp với tiêu chuẩn ASTM E4 và ISO 75001.
2.      Hệ thống xác định lực kéo căng phù hợp hoặc vượt quá nhu cầu theo tiêu chuẩn: ASTM E83, EN 10002-4, BS 3846 và ISO 9513.

3.      Máy được thiết kế phù với tất cả các tiêu chuẩn về an toàn sử dụng của Châu Âu: EN 50081-1, 580081-1,73/23/EEC,EN 61010-1.

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ về  :


Lê Tuấn Thi - Sales Manager
Cellphone: 0935 41 06 47
Email: kevintst99@gmail.com
Hoặc: tuanthi_2003@yahoo.com
http://sanphamcongnghieptst.blogspot.com/

Cty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Kỹ Thuật T.S.T
180/28/39 Nguyễn Hữu Cảnh, F.22, Quận Bình Thạnh, TPHCM